THÔNG TIN - KHÁM PHÁ - TÌM HIỂU – HỌC TẬP - TRAO ĐỔI – GIẢI TRÍ

Đề thi học sinh năng khiếu Toán 5

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Duy Tân (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:38' 02-02-2013
Dung lượng: 14.1 KB
Số lượt tải: 80
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Duy Tân (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:38' 02-02-2013
Dung lượng: 14.1 KB
Số lượt tải: 80
Số lượt thích:
0 người
UBND ……………..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI NĂNG KHIẾU MÔN TOÁN LỚP 5 CẤP HUYỆN,
NĂM HỌC 20….-20…...
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Bài 1. (2 điểm)
So sánh các cặp phân số sau:
a/ và
b/ và (với a > 1)
Bài 2. (3 điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức sau:
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 +…+ 1,9
(tổng có tất cả 19 số hạng)
b/ Tính nhanh
c/ Tìm năm số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng là 105.
Bài 3. (2,5 điểm)
Một người hỏi một nhà bác học: “ Ông có bao nhiêu học trò học môn toán?”. Nhà bác học nói: “ Số người học toán bằng số người học nhạc. Số người học thể thao bằng một nửa số học nhạc. Số người học làm thơ bằng một nửa số học thể thao. Nếu tính thêm cả tôi nữa thì vừa đúng 100 người.”
Hỏi nhà bác học có bao nhiêu học trò học môn toán?
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có chu vi 20cm. Lần lượt lấy A; B; C; D làm tâm vẽ các đường tròn có bán kính bằng phân nửa cạnh của hình vuông, các hình tròn này cắt các cạnh của hình vuông tại M, N, P, Q. Tính diện tích phần gạch chéo.
- HẾT-
UBND ………..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI NĂNG KHIẾU MÔN TOÁN
LỚP 5 CẤP HUYỆN, NĂM HỌC 20………-20……….
Bài 1: (2 điểm)
So sánh các cặp phân số sau:
a/ < 1 và > 1
vậy <
b/ a – 1 < a + 1
vậy >
Bài 2: (3 điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức sau: (1đ)
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 +…+ 1,9
= (0,1 + 1,9) + (0,2 + 1,8) + (0,3 + 1,7) + …(0,9 + 1,1) + 1
= 2 + 2 + 2 + … 2 + 1
9 số hạng
= 2 x 9 + 1 = 19
b/ Tính nhanh (1đ)
=
=
= = 1
c/ (1đ) Trung bình cộng của năm số lẻ liên tiếp bằng số lẻ ở chính giữa, tức là bằng số lẻ thứ ba. Vậy số lẻ thứ ba là: 105 : 5 = 21
Suy ra năm số lẻ phải tìm là : 17, 19, 21, 23, 25
Bài 3: (2,5 điểm)
Số người học toán, nhạc, thể thao, làm thơ là: 100 – 1 = 99 (người)
Theo đề toán ta có sơ đồ:
Số người học toán:
Số người học nhạc:
Số người học thể thao:
Số người học làm thơ:
Coi số người học làm thơ là 1 phần, số người học thể thao là 2 phần… ,ta có tổng số phần bằng nhau: 1 + 2 + 4 + 4 = 11 (phần)
Vậy số người học toán là: (99 : 11) x 4 = 36 (ngươi
Đáp số : 36 người học toán.
* Cách khác:
Có thể dựa vào tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng sau để giải:
Số người học toán:
Số người học nhạc:
Số người học thể thao:
Số người học làm thơ:
Nhà bác học: 1
Giải
Số người học làm thơ: (100 – 1): 11 = 9 (người)
Số người học thể thao: 9 x 2 = 18 (người)
Số người học nhạc: 9 x 4 = 36 (người)
Số người học toán: 9 x 4 = 36 (người)
Đáp số: 36 người học toán.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cạnh của hình vuông ABCD bằng:
20 : 4 = 5 (cm) (0,5đ)
Diện tích của hình vuông ABCD bằng:
5 x 5 = 25 (cm2) (0,5đ)
Các hình AMQ ; BMN; CPN ; DQP ghép lại thành 1 hình tròn
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI NĂNG KHIẾU MÔN TOÁN LỚP 5 CẤP HUYỆN,
NĂM HỌC 20….-20…...
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Bài 1. (2 điểm)
So sánh các cặp phân số sau:
a/ và
b/ và (với a > 1)
Bài 2. (3 điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức sau:
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 +…+ 1,9
(tổng có tất cả 19 số hạng)
b/ Tính nhanh
c/ Tìm năm số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng là 105.
Bài 3. (2,5 điểm)
Một người hỏi một nhà bác học: “ Ông có bao nhiêu học trò học môn toán?”. Nhà bác học nói: “ Số người học toán bằng số người học nhạc. Số người học thể thao bằng một nửa số học nhạc. Số người học làm thơ bằng một nửa số học thể thao. Nếu tính thêm cả tôi nữa thì vừa đúng 100 người.”
Hỏi nhà bác học có bao nhiêu học trò học môn toán?
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có chu vi 20cm. Lần lượt lấy A; B; C; D làm tâm vẽ các đường tròn có bán kính bằng phân nửa cạnh của hình vuông, các hình tròn này cắt các cạnh của hình vuông tại M, N, P, Q. Tính diện tích phần gạch chéo.
- HẾT-
UBND ………..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI NĂNG KHIẾU MÔN TOÁN
LỚP 5 CẤP HUYỆN, NĂM HỌC 20………-20……….
Bài 1: (2 điểm)
So sánh các cặp phân số sau:
a/ < 1 và > 1
vậy <
b/ a – 1 < a + 1
vậy >
Bài 2: (3 điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức sau: (1đ)
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 +…+ 1,9
= (0,1 + 1,9) + (0,2 + 1,8) + (0,3 + 1,7) + …(0,9 + 1,1) + 1
= 2 + 2 + 2 + … 2 + 1
9 số hạng
= 2 x 9 + 1 = 19
b/ Tính nhanh (1đ)
=
=
= = 1
c/ (1đ) Trung bình cộng của năm số lẻ liên tiếp bằng số lẻ ở chính giữa, tức là bằng số lẻ thứ ba. Vậy số lẻ thứ ba là: 105 : 5 = 21
Suy ra năm số lẻ phải tìm là : 17, 19, 21, 23, 25
Bài 3: (2,5 điểm)
Số người học toán, nhạc, thể thao, làm thơ là: 100 – 1 = 99 (người)
Theo đề toán ta có sơ đồ:
Số người học toán:
Số người học nhạc:
Số người học thể thao:
Số người học làm thơ:
Coi số người học làm thơ là 1 phần, số người học thể thao là 2 phần… ,ta có tổng số phần bằng nhau: 1 + 2 + 4 + 4 = 11 (phần)
Vậy số người học toán là: (99 : 11) x 4 = 36 (ngươi
Đáp số : 36 người học toán.
* Cách khác:
Có thể dựa vào tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng sau để giải:
Số người học toán:
Số người học nhạc:
Số người học thể thao:
Số người học làm thơ:
Nhà bác học: 1
Giải
Số người học làm thơ: (100 – 1): 11 = 9 (người)
Số người học thể thao: 9 x 2 = 18 (người)
Số người học nhạc: 9 x 4 = 36 (người)
Số người học toán: 9 x 4 = 36 (người)
Đáp số: 36 người học toán.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cạnh của hình vuông ABCD bằng:
20 : 4 = 5 (cm) (0,5đ)
Diện tích của hình vuông ABCD bằng:
5 x 5 = 25 (cm2) (0,5đ)
Các hình AMQ ; BMN; CPN ; DQP ghép lại thành 1 hình tròn
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Kế hoạch NH 2017 - 2018
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRONG NHÀ TRƯỜNG
* Quyết định 3957 BGD2017 Kế hoạch thực hiện Đề án
NCCL Phổ biến GDPL 2017-2021(Tải
về )
* Luật giáo dục (Tải về )
* Điều lệ trường tiểu học (Tải về )
*Luật BHYT 2008, Luật bổ sung sửa đổi 2014, Hợp nhất Luật BHYT 2014, Nghị định 105/2014 Hdẫn thi hành Luật BHYT, Thông tư37/2014 H.dẫn đăng kí khám chữa bệnh BHYT, Thông tư 41/2014 H.dẫn thực hiện BHYT (Tải về )
* Tải về Luật khiếu tố và Luật khiếu nại (Tải về )
* Quy định về xử lí vi phạm hành chính và vi phạm hành chính trong lĩnh vục GD (Tải về )
* Triển khai các Bộ luật Dân sự; Tố tụng dân sự; Hình sự (Tải về )
* Nghị định số 46/2016/NĐ-CP Về Quy đỊnh xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt (Tải về )
* Luật BHYT và các Văn bản chỉ đạo(Tải về )
* Luật giáo dục (Tải về )
* Điều lệ trường tiểu học (Tải về )
*Luật BHYT 2008, Luật bổ sung sửa đổi 2014, Hợp nhất Luật BHYT 2014, Nghị định 105/2014 Hdẫn thi hành Luật BHYT, Thông tư37/2014 H.dẫn đăng kí khám chữa bệnh BHYT, Thông tư 41/2014 H.dẫn thực hiện BHYT (Tải về )
* Tải về Luật khiếu tố và Luật khiếu nại (Tải về )
* Quy định về xử lí vi phạm hành chính và vi phạm hành chính trong lĩnh vục GD (Tải về )
* Triển khai các Bộ luật Dân sự; Tố tụng dân sự; Hình sự (Tải về )
* Nghị định số 46/2016/NĐ-CP Về Quy đỊnh xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt (Tải về )
* Luật BHYT và các Văn bản chỉ đạo(Tải về )
CÔNG KHAI CƠ SỞ GIÁO DỤC THEO THÔNG TƯ 09/2009/TT-BGDĐT
* Báo cáo kết quả thực hiện công khai theo Thông tư
số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2016 -2017 Báo cáo kết quả
thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT
năm học 2016 -2017(Tải
về)
* Các biểu mẫu công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2016 -2017(Tải về)
* Kế hoạch thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2017 -2018(Tải về)
* Quy chế thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2017 -2018(Tải về)
* Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT Ban hành quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân (Tải về)
* Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính …(Tải về)
* Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính…(Tải về)
* Công văn 2473/SGDĐT-KHTC ngày 25/8/2017 của Sở GD&ĐT Đồng Nai V/v thực hiện công khai năm học 2017-2018 theo quy định tại Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 7/5/2009 của Bộ GD&ĐT (Tải về)
* Các biểu mẫu công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2016 -2017(Tải về)
* Kế hoạch thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2017 -2018(Tải về)
* Quy chế thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT năm học 2017 -2018(Tải về)
* Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT Ban hành quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân (Tải về)
* Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính …(Tải về)
* Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính…(Tải về)
* Công văn 2473/SGDĐT-KHTC ngày 25/8/2017 của Sở GD&ĐT Đồng Nai V/v thực hiện công khai năm học 2017-2018 theo quy định tại Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 7/5/2009 của Bộ GD&ĐT (Tải về)
QUY ĐỊNH VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
* Thông tư 07/2013/BGDĐT-BNV-BTC Hướng dẫn chế độ
trả lương dạy thêm giờ
(Tải về)
* Thông tư 28/2009/BGDĐT Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông (Tải về)
* Thông tư 08/2016/BGDĐT Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho GV làm công tác Công đoàn trong các cơ sở GD công lập (Tải về)
* Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về Quy định nội dung và mức chi đặc thù của ngành GD tỉnh Đồng Nai(Tải về)
* Quyết định 662-QĐ/TU ngày 17/6/2014 của Tỉnh ủy Đồng Nai về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn(Tải về)
* Các văn bản quy định mã số, chức danh nghề nghiệp GV MN TH THCS (Tải về)
* Phê duyệt danh sách xếp hạng nghề nghiệp và xếp lương GV MN TH THCS (Tải về)
* Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND
huyện Trảng Bom về Ban hành quy chế nâng lương trước
thời hạn
(Tải về)
* Thông tư 28/2009/BGDĐT Quy định chế độ làm việc đối với GV phổ thông (Tải về)
* Thông tư 08/2016/BGDĐT Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho GV làm công tác Công đoàn trong các cơ sở GD công lập (Tải về)
* Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 5/5/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về Quy định nội dung và mức chi đặc thù của ngành GD tỉnh Đồng Nai(Tải về)
* Quyết định 662-QĐ/TU ngày 17/6/2014 của Tỉnh ủy Đồng Nai về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn(Tải về)
* Các văn bản quy định mã số, chức danh nghề nghiệp GV MN TH THCS (Tải về)
* Phê duyệt danh sách xếp hạng nghề nghiệp và xếp lương GV MN TH THCS (Tải về)

CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẢNG
* Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam (Ngày 19/01/2011 -
Khóa XI)
(Tải về)
* CV số 09-HD/BTCTW ngày 12/3/2012 về Hướng dẫn nội dung sinh hoạt chi bộ(Tải về)
* Quy định số 47-QĐ/TW ngày 01/11/2011 về những điều đảng viên không được làm (Tải về)
* Chỉ thị số 01-CT/HU ngày 31/1/2007 Nghiêm cấm uống rượu bia TGHC và BTTCNLV (Tải về)
* Chỉ thị số 03-CT/TW; Kế hoạch 03-KH/TW; Hướng dẫn số 93,154,170-HD/BTGTU về tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (Tải về)
* Quy định số 101-QĐ/TW; Quyết định 272-QĐ/TU; Hướng dẫn 127-HD/BTGTU, 169-HD/BTGTU, 02-HD/BTGHU về thực hiện hiện trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên (Tải về)
* Kế hoạch số 431-KH/BTGTU & Nội dung về học tập chuyên đề năm 2015 (Tải về)
* Chuyên đề “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” năm 2016; Bản đăng kí (Tham khảo)(Tải về)
* CV82-CV/ĐU về Kiểm điểm tập thể, cá nhân và đánh giá chất lượng TCCS Đảng và đảng viên 2016; CV số 60-HD/BTGTU Hướng dẫn kiểm điểm tập thể, cá nhân và đánh giá, phân loại CLTCCSĐ, đảng viên 2014(Tải về)
* Quy định số 55-QĐ/TW ngày 19/12/2016 Về một số
việc cần làm ngay để tăng cường vai trò nêu gương
của cán bộ, đảng viên(Tải
về)
* CV số 09-HD/BTCTW ngày 12/3/2012 về Hướng dẫn nội dung sinh hoạt chi bộ(Tải về)
* Quy định số 47-QĐ/TW ngày 01/11/2011 về những điều đảng viên không được làm (Tải về)
* Chỉ thị số 01-CT/HU ngày 31/1/2007 Nghiêm cấm uống rượu bia TGHC và BTTCNLV (Tải về)
* Chỉ thị số 03-CT/TW; Kế hoạch 03-KH/TW; Hướng dẫn số 93,154,170-HD/BTGTU về tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (Tải về)
* Quy định số 101-QĐ/TW; Quyết định 272-QĐ/TU; Hướng dẫn 127-HD/BTGTU, 169-HD/BTGTU, 02-HD/BTGHU về thực hiện hiện trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên (Tải về)
* Kế hoạch số 431-KH/BTGTU & Nội dung về học tập chuyên đề năm 2015 (Tải về)
* Chuyên đề “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” năm 2016; Bản đăng kí (Tham khảo)(Tải về)
* CV82-CV/ĐU về Kiểm điểm tập thể, cá nhân và đánh giá chất lượng TCCS Đảng và đảng viên 2016; CV số 60-HD/BTGTU Hướng dẫn kiểm điểm tập thể, cá nhân và đánh giá, phân loại CLTCCSĐ, đảng viên 2014(Tải về)

* Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu
học và Văn bản số 03/VBHN-BGDĐT Hợp nhất Thông tư
Quy định đánh giá học sinh tiểu học(Tải
về)
* CV số 2524/KH-SGDĐT Kế hoạch kiểm tra công tác dạy thêm, học thêm trong và ngoài nhà trường năm học 2016 – 2017(Tải về)
* Chuyên đề Nâng cao chất lượng HS lớp 1-PGD: Giải
pháp; Quy trình dạy tiết Học Vần(Tải
về)
* CV số 2524/KH-SGDĐT Kế hoạch kiểm tra công tác dạy thêm, học thêm trong và ngoài nhà trường năm học 2016 – 2017(Tải về)

CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
* Kế hoạch BDTX năm học 2014-2015 (Phòng;Trường; mẫu
Kế hoạch cá nhân)
(Tải về)
* Tài liệu: 45 Module BDTX (Tải về. K0 cần mật khẩu, bấm chọn ↓ (phía trên màn hình) để tải)
* Văn bản Chỉ thị về Đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT (NQ29, NQ44, KH194, CT1537, CV2075) ( Tải về)
* Tài liệu dùng cho BDTX (VH-XH; Kinh tế; Pháp luật; Môi trường; Sức khỏe) (Tải về)
* Video clip Bài giảng thực hành KNS tại Sở GD Đồng Nai (Tải về)
* Video clip Bài giảng thực hành KNS tại Sở GD Bình Dương (Tải về)
* Video clip Thực hành KNS tại trường TH Âu Dương Lân Q8 TP HCM (Tải về)
* Video clip Thực hành KNS tại trường TH Hòa Bình Q1 TP HCM (Tải về)
* Video clip Lớp KNS cho HS tiểu học, THCS tại Hà Nội (Tải về)
* Video clip Chương trình rèn luyện KNS cho trẻ - Hè 2014 (Tải về)
* Tài liệu: 45 Module BDTX (Tải về. K0 cần mật khẩu, bấm chọn ↓ (phía trên màn hình) để tải)
* Văn bản Chỉ thị về Đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT (NQ29, NQ44, KH194, CT1537, CV2075) ( Tải về)
* Tài liệu dùng cho BDTX (VH-XH; Kinh tế; Pháp luật; Môi trường; Sức khỏe) (Tải về)
* Video clip Bài giảng thực hành KNS tại Sở GD Đồng Nai (Tải về)
* Video clip Bài giảng thực hành KNS tại Sở GD Bình Dương (Tải về)
* Video clip Thực hành KNS tại trường TH Âu Dương Lân Q8 TP HCM (Tải về)
* Video clip Thực hành KNS tại trường TH Hòa Bình Q1 TP HCM (Tải về)
* Video clip Lớp KNS cho HS tiểu học, THCS tại Hà Nội (Tải về)
* Video clip Chương trình rèn luyện KNS cho trẻ - Hè 2014 (Tải về)
CÔNG TÁC ĐOÀN THỂ
* Quy chế hoạt động của BCH Công đoàn Ngành GD Trảng
Bom, nhiệm kì 2015 - 2020(Tải
về)
* Quy chế thu chi quỹ tương trợ của BCH Công đoàn Ngành GD Trảng Bom(Tải về)
* Số 02/KH-PGDĐT-HĐNG Kế hoạch công tác giáo dục ATGT trường học 2016(Tải về)
* Hướng dẫn thực hiện Điều lệ CĐ; Xây dựng CĐCSVM; Đánh giá chất lượng hoạt động CĐCS; Mẫu biên bản kiểm tra CĐ (PGD)(Tải về)
* Tham gia Hội thi Tìm hiểu giá trị văn hóa – lịch
sử Đồng Nai năm 2016(Tải
về)
* CV Số 124/GDĐT-TĐKT V/v bình xét thi đua khen thưởng năm học 2015-2016(Tải về)
* Các biểu mẫu thi đua NH 2015-2016 (PGD); Mẫu SKKN, Tóm tắt SKKN(Tải về)
* Quy chế thu chi quỹ tương trợ của BCH Công đoàn Ngành GD Trảng Bom(Tải về)
* Số 02/KH-PGDĐT-HĐNG Kế hoạch công tác giáo dục ATGT trường học 2016(Tải về)
* Hướng dẫn thực hiện Điều lệ CĐ; Xây dựng CĐCSVM; Đánh giá chất lượng hoạt động CĐCS; Mẫu biên bản kiểm tra CĐ (PGD)(Tải về)

* CV Số 124/GDĐT-TĐKT V/v bình xét thi đua khen thưởng năm học 2015-2016(Tải về)
* Các biểu mẫu thi đua NH 2015-2016 (PGD); Mẫu SKKN, Tóm tắt SKKN(Tải về)
VĂN BẢN CHA MẸ HỌC SINH CẦN THAM KHẢO

* Thông tư số 29/2012/TT-BGDĐT Quy định về Tài trợ cho các cơ sở giáo dục(Tải về)

* T.Tư 20/2014/TTLT Hướng dẫn thực hiện Nghị định 49/2010 Quy định miễn, giảm, hỗ trợ học phí; cơ chế thu, sử dụng học phí; CV số 3047/SGDĐT H.dẫn thu chi, miễn giảm học phí; Chế độ hỗ trợ chi phí học tập (Tải về)
* CV số 296/PGDĐT-TV V/v Thực hiện các khoản thu, các chính sách đối với học sinh NH 2017-2018(Tải về)
* QĐ số 20/2008/UBND Tỉnh Đồng Nai V/v Thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn (Tải về)
* QĐ số 08/2017/QĐ-UBND Tỉnh Đồng Nai Quy định mức trợ cấp xã hội(Tải về)
Các ý kiến mới nhất